THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM XE ĐẦU KÉO HOWO MAX-460HP CẦU LÁP
Đầu Kéo Howo Max 460 cầu láp Man tỷ số truyền tùy chọn 4.11 và 4.63, là dòng xe đầu kéo hạng nặng có sức kéo và tải trọng kéo theo lớn nhất của đầu kéo Howo, được Sinotruk cung cấp đáp ứng nhu cầu sử dụng đầu kéo vào chở hàng thông thương kéo Container đường dài và kéo các loại rơ mooc chuyên dùng khác như Mooc Ben, Mooc lồng…Không dừng lại thiết kế của một Modle đầu kéo thế hệ mới, Howo MAX 460 còn nâng tầm giá trị sử dụng và sức cạnh tranh trên thị trường từ công nghệ động lực hiệu suất cao và tiết kiệm nhiên liệu đáng tin, Cabin MAX hiện đại và các trang thiết bị tiện ích đăng cấp sang trọng.
Đầu kéo Howo Max 460 trang bị động cơ MAN MC11.46-50, công suất 460 mã lực/ 100 -1900 vòng phút và mô-men xoắn cực đại 2200N.m/1100-1400 vòng/phút. Hê thống truyền động cầu láp MAN MY13 tỷ số truyền cuối cùng 4.63 kết hợp đồng bộ số HW 12 số tiến 2 số lùi và lốp 12R22.5 cho sức kéo tải đạt yêu cầu mọi khối lượng kéo theo.
Đầu Kéo Howo Max 460 thiết kế trọng tải kéo theo 38.600Kg thông dụng của loại phương tiện vận tải đường dài hiện nay, đảm bảo các chỉ số về kinh tế chi phí vận hành, cầu đường ở mức tối ưu nhất nhờ thiết kế tiêu chuân MAN của châu Âu.
Đầu Kéo Howo Max 460 là dòng xe đầu kéo Howo được tin dùng hoạt động trên nhiều địa khu vực địa lý khác nhau. Hệ khung gầm của Howo Max 460 đáp ứng các đòi hỏi không chỉ về độ chắc chắc mà còn đảm bảo tính năng an toàn với thân bệ xe dày dặn, hệ thống treo nhíp lá và chấn thủy lực đảm bảo chịu tải cao, chạy đàm và thăng bằng tốt nhất.
Động cơ MC11.46-50 dung tích xilanh 10.5L tiêu thụ 35 -40 lít/100/km, Công suất 341Kw/1900 vòng/phút, Mo6men xoắn: 2200N.m/1100-1400 vòng/phút
Hệ thống cầu sau MCP13 loại cầu láp tỷ số truyền 4.11, giằng cầu kiểu V chắc chắn
Hộp số HW25712 mô men xoắn cực đại 2500Nm/1100-1400 vòng/phút, đạt vận tốc 70Km/ giờ ở dải vòng tua máy 1200 vòng/phút đảm bảo tiết kiệm dầu
Lốp không săm 12R22.5
CABIN ĐẦU KÉO HOWO MAX 460
Đầu kéo Howo Max 460 sở hữu Cabin được thiết kế rộng rãi và tiện nghi, tạo ra sự thoải mái cho người lái trong suốt quãng đường dài không cảm thấy mệt mỏi, căng thẳng. Nó bao gồm các tính năng tiện ích như nghỉ ngơi và giải trí, phù hợp cho những ai thường xuyên phải lái xe đường dài.
Khu vực làm việc của lái xe
Bảng nút điều khiển chức năng cả bằng cơ và điện tử. Đặc biệt Đầu kéo Howo Max trang bị Camera 360 độ nâng cao tính năng lái xe an toàn và quản lý hiệu quả
Khu vực nghỉ nghơi của lái xe với 02 giường nằm tiện nghi
Cabin Đầu kéo Howo Max 460 trang bị hệ thống an toàn bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS và hệ thống cân bằng điện tử ESP, giúp giảm thiểu rủi khi tham gia hoạt động giao thông chở hàng trong các điều kiện ngày đêm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU KÉO HOWO MAX 460HP
NHÃN HIỆU | |
Loại xe | Ô tô đầu kéo |
Nhãn hiệu | CNHTC |
Số loại | ZZ4257V344KE1 |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu động cơ | MC11.46-50 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Loại động cơ | 4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích | 10.518 cc |
Công suất cực đại | 341Kw (460 HP) tại 1900 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 2200 Nm tại 1000 – 1400 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Dynamics Common Rail phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Dung tích bình nhiên liệu | 860L + 240L |
Tiêu hao nhiên liệu | 33L/100km |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Ly hợp | |
Model hộp số | HW25712XSTL, HW25712XSTCL |
Loại hộp số | Hộp số nhôm, 12 số tiến, 2 số lùi (số 2 tầng) |
Momen xoắn cực đại | 2500 Nm |
Công thức bánh xe | 6×4 |
Cầu trước | HVGD71, trục trước dầm thẳng không đối xứng |
Cầu sau | Cầu láp MAN, MCY13, tỉ số truyền cầu 4.11 hoặc 4.63 |
Cỡ lốp | 12R22.5, không ruột bố thép |
Mâm | Hợp kim nhôm/thép |
Vệt bánh xe trước/sau | 2.041/1.830 mm |
Số lượng lốp trục I/II/III | 02/04/04 |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | |
Kích thước tổng thể | 7.250 x 2.500 x 3.800 mm |
Khoảng cách trục | 3.400 + 1.400 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 392 mm |
Số người cho phép chở | 02 người |
Khối lượng bản thân | 10.200 kg |
Tải trọng trên mâm kéo theo TK | 14.670 kg |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất | 25.000 kg |
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất | 38.600 kg |
Tải trọng cầu trước | 7.100 kg |
Tải trọng cầu sau | 13.000 kg |
HỆ THỐNG LÁI – HỆ THỐNG PHANH – HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống lái | BOSCH, trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh trước/sau | Tang trống dẫn động khí nén |
Hệ thống phanh đỗ | |
Hệ thống treo trước | Treo phụ thuộc, có giảm chấn, thanh cân bằng, số lá nhíp: 3 lá |
Hệ thống treo sau | Treo phụ thuộc, quang nhíp đôi, có thanh cân bằng, số lá nhíp: 5 lá |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Cabin MAX-E 2 giường; sàn phẳng; giảm sóc cabin 4 bóng hơi; logo vàng; vô lăng 4 chấu tích hợp phím điều hướng và đàm thoại rãnh tay + hệ thống nhớ ga Cruise Control; điều hòa tự động; camera 360; màn hình giải trí cảm ứng 12.3 inch Smart tích hợp đầy đủ công nghệ, điều khiển hành trình, Bluetooth, giải trí nghe nhìn; Ghế lái + Ghế phụ được trang bị ghế hơi, điều chỉnh 8 hướng, đệm tựa lưng, làm mát ghế, dây dai an toàn tích hợp trên ghế có thể điều chỉnh; chìa khóa Remote khóa cửa điện từ xa; cabin nâng điện; kính hậu chỉnh điện đa hướng, có sấy kính; cửa sổ trời chỉnh tay. |
Hotline: 0989356185
🚛 SHOWROOM BÃI XE
Km 18+500 Trưng Trắc, Văn Lâm,Hưng Yên