Đầu Kéo Howo Max 440 6×4 cầu lap MAN tỷ số truyền tùy chọn 4.11 và 4.63 của Sinotruk cung cấp cho thị trường vận tải đường bộ, công năng đa dạng có thể kéo các loại Container, các loại Sơ mi rơ Mooc rất hiệu quả và bền bỉ. Howo Max 440 hoàn toàn mới từ thiết kế Model Cabin, cấu hình động lực, trang thiết bị vận hành tiêu chuẩn châu Âu. Điểm nhấn của đầu kéo Howo 440 là sở hữu Cabin MAX -E trẻ trung, hiện đại, mang đến những cảm xúc mới, và trải nghiệm những thiết bị công nghệ cao, tiện nghi và thỏa mãn sở thích của giới lái xe tải nặng đường dài.
Đầu Kéo Howo Max 440 cầu Man 6×4 tạo hình kiểu dáng độc đáo, mặt trước Cabin cảm giá như suối nước tưới mát như dòng thác chảy mãi, các chi tiết mạ Crom vừa đẹp vừa bền bỉ với thời gian.
Đầu Kéo Howo Max 440 sở hữu Cabin Max -E có chiểu dài là 2310mm, rộng 2498mm và cao bên trong cabin là 2250mm, chiều cao tổng thể 3650mm. Thiết kế khí động học có hệ số cản gió là 0.49 cắt gió, biền chuyển lực nén và đẩy xe láo vê phía trước vừa đầm vừa nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu.
Đầu kéo Howo MAX 440 là xe đầu kéo Sơ mi rơ Mooc Xương, Mooc Sàn, Mooc Mooc Lồng, Mooc ben…kết cấu thân xe Cabin và hệ khung gầm chắc chắn, đảm bảo chống chọi an toàn trong vận hành trên các địa hình và thời tiết. Thân xe bằng vật liệu thép chuyên dụng, đáp ứng yêu cầu cao trong việc vận chuyển hàng hóa đường dài với khả năng kéo các loại sơ mi rơ mooc khác nhau như
Đầu Kéo Howo MAX 440 trang bị động cơ công nghệ tiêu chuẩn khí thải Euro 5 hàng đầu của Đức, dòng MAN MC11 công suất 440 mã lực, 6 xi lành thẳng hàng dung tích: 10.5 Lít, mô men xoắn cực đại 1900Nm.
Hệ thống cầu sau MCY13 loại cầu láp
Dau Keo Howo Max 460hp Cau Lap Man 6×4 1841
nhanh tỷ số truyền 3.6, giằng cầu kiểu V chắc chắn
Lốp không săm 12R22.5
Động cơ MC11.40-50 cơ chế phun nhiên liệu điện tử kết hợp Common Rail áp suất cao, bơm dầu bằng Silicon ma sát thấp, cho hiệu suất đốt cháy hoàn toàn và sinh động lực mạnh và đạt hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu tối ưu nhất, mức tiêu thụ 35 -40 lít/100Km. Cơ chế làm mát động cơ bằng nước duy trì được hiệu suất ổn định trong hành trình dài.
Đầu kéo Howo MAX 400 là sự kết hợp đồng bộ của hộp số sàn 2 tầng 12 số tiền 2 lùi HW25712XSTL với khả năng tương thích và xử lý nhịp nhàng vợ hệ trục cầu láp của MAN cho khả năng chịu tải Mô men xoắn 2500N.m, và có chu kỳ thay nhớt cầu và số lên đến 120.000Km, tiết kiệm hàng chục triệu chi phí bảo dưỡng định kỳ.
Cabin xe đầu kéo Howo MAX 400 mang phong cách và tiêu chuẩn châu Âu, an toàn chắc chắn, không gian sử dụng cho tài xế rộng rãi, trang bị tiện nghi bắt kịp xu hướng cao cấp: giường nằm 02 tầng bản lớn, hệ thống âm thanh chất lượng cao kết nối đa phương tiện, tạo cho môi trường điều khiển xe đầu kéo Howo MAX 400 luôn trong điều kiện tiện nghi và thoải mái nhất./
Xe đầu kéo Howo MAX 400 trang bị hệ thống lái xe an toàn phanh ABS, hệ thống chống bó cứng phanh EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESP,… hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, hỗ trợ đỗ xe đường dốc và khởi động xuất phát trên dốc cao an toàn và hiệu quả.
Giá xe đầu kéo Howo Max 440 là một vấn đề mà rất nhiều khách hàng phải cân đối tài chính không dễ chút nào, mặc dù nhận thấy giá trị sản phẩm và lợi ích tương lai của nó đấy. Chính vì vậy mà đên nay lượng đầu kéo Howo MAX 400 được tiêu thụ tại thị trường Việt Nam chỉ ở mức trung bình, tương đương với các òng đầu kéo phổ thông khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU KÉO HOWO MAX 440HP
NHÃN HIỆU | |
Loại xe | Ô tô đầu kéo |
Nhãn hiệu | CNHTC |
Số loại | ZZ4257V344KE1 |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu động cơ | MC11.44-50 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Loại động cơ | 4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích | 10.518 cc |
Công suất cực đại | 324Kw (440 HP) tại 1900 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 2100 Nm tại 1000 – 1400 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Dynamics Common Rail phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Dung tích bình nhiên liệu | 860L |
Tiêu hao nhiên liệu | 30L/100km |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Ly hợp | |
Model hộp số | HW25712XSTL |
Loại hộp số | Hộp số nhôm, 12 số tiến, 2 số lùi (số 2 tầng) |
Momen xoắn cực đại | 2500 Nm |
Công thức bánh xe | 6×4 |
Cầu trước | HVGD71, trục trước dầm thẳng không đối xứng |
Cầu sau | Cầu láp MAN, MCY13, tỉ số truyền cầu 4.11 hoặc 4.63 |
Cỡ lốp | 12R22.5, không ruột bố thép |
Mâm | Hợp kim nhôm/thép |
Vệt bánh xe trước/sau | |
Số lượng lốp trục I/II/III | 02/04/04 |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | |
Kích thước tổng thể | 7.050 x 2.500 x 3.800 mm |
Khoảng cách trục | 3.200 + 1.400 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 392 mm |
Số người cho phép chở | 02 người |
Khối lượng bản thân | 9.800 kg |
Tải trọng trên mâm kéo theo TK | |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất | |
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất | |
Tải trọng cầu trước | 7.100 kg |
Tải trọng cầu sau | 13.000 kg |
HỆ THỐNG LÁI – HỆ THỐNG PHANH – HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống lái | BOSCH, trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh trước/sau | Tang trống dẫn động khí nén |
Hệ thống phanh đỗ | |
Hệ thống treo trước | Treo phụ thuộc, có giảm chấn, thanh cân bằng, số lá nhíp: 3 lá |
Hệ thống treo sau | Treo phụ thuộc, quang nhíp đôi, có thanh cân bằng, số lá nhíp: 5 lá |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Cabin MAX-E 2 giường; sàn phẳng; giảm sóc cabin 4 bóng hơi; logo vàng; vô lăng 4 chấu tích hợp phím điều hướng và đàm thoại rãnh tay + hệ thống nhớ ga Cruise Control; điều hòa tự động; camera 360; màn hình giải trí cảm ứng 12.3 inch Smart tích hợp đầy đủ công nghệ, điều khiển hành trình, Bluetooth, giải trí nghe nhìn; Ghế lái + Ghế phụ được trang bị ghế hơi, điều chỉnh 8 hướng, đệm tựa lưng, làm mát ghế, dây dai an toàn tích hợp trên ghế có thể điều chỉnh; chìa khóa Remote khóa cửa điện từ xa; cabin nâng điện; kính hậu chỉnh điện đa hướng, có sấy kính; cửa sổ trời chỉnh tay. |
————–
📞 Hotline: 0989356185
🚛 SHOWROOM
🕹 Km 18+500 Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên